Thành phần |
Mỗi viên nang chứa hoạt chất:
Vitamine E-400 IU
Tá dược: Dầu ăn, Glyeerin, Dung dịch Sorbitol 70%, PEG 400, Methyt paraben, Prropyl paraben, Nước tinh khiết.
Mô tả: Viêm nang mềm hình thuốc dài màu vàng trong suốt chứa dung dịch dầu màu vàng nhạt. |
Dược lực/Đặc tính dược lý |
Vai trò chính xác của Viatamine E trong cơ thể động vật vẫn chưa được thiết lập đầy đủ mặc dù nó được biết là có nhiều chức năng. Vitamin E được biết có chức năng sinh lý quan trọng là chất chống ôxy hóa cho mỡ với một chút hoạt động trên vitamin A, các carotenoid và trên các acid béo không bão hóa. Nghiên cứu khác đã chứng tỏ rằng Vitamin E có liên hệ với việc duy trì một số các yếu tố cần thiết cho vòng trao đổi chất thông thường. |
Chỉ định |
- Hỗ trợ điều trị trong các bệnh tim mạch
- Kiệt sức, cơ thể thiếu sức chịu đựng, tăng cường thể lực và năng lượng
- Ô nhiễm không khí
- Bệnh hiếm muộn
- Lão hóa sớm và yếu sinh lý
- Dùng bôi ngoài cho các trường hợp vết trên da, vết thương liền xấu và dùng như nước tonic, dưỡng da thông thường |
Chống chỉ định |
Dị ứng với các thành phần của thuốc
Người cao huyết áp nên hỏi ý kiến trước khi dùng bất kỳ sản phẩm chứa vitamin E liều cao nào |
Liều dùng/cách dùng |
Uống 1 viên mỗi lần, ngày 1 tới 3 lần. Tốt nhất là uống trong bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. |
Tác dụng không muốn/ tác dụng phụ |
Thỉnh thoảng vitamin E gây khó chịu ở vùng bụng, tiêu chảy và phát ban. Đã có trường hợp nôn ói, nhược cơ, mệt mỏi, nhức đầu, hoa mắt khi sử dụng Vitamin E trong thời gian dài. Những bất ổn ở đường tiêu hóa, giảm chức năng sinh dục, creatinin niệu đã được báo cáo khi sử dụng liều trên 1300 LU/ngày. |
Phụ nữ có thai / cho con bú |
Chưa có bằng chứng an toàn của việc sử dụng Vitamine E liều cao trên phụ nữ có thai. Ở liều thông thường, thuốc không gây ảnh hưởng trên phụ nữ có thai và cho con bú. Do đó không dùng quá liều chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú. |
Đống gói |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Bảo quản |
Nơi khô mát dưới 25C, tránh ánh sáng |
Tiếp thị và phân phối |
INFO PHARMA |